‘đi ngủ’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

‘đi ngủ’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” đi ngủ “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ đi ngủ, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ đi ngủ trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Đến giờ đi ngủ!

Bedtime, squirt .

2. Đến giờ đi ngủ rồi.

Time for bed .

3. Tới giờ đi ngủ rồi.

it’s time for bed .
4. Đi ngủ đi, con trai .
Go to sleep, son .

5. Quá giờ đi ngủ rồi

It’s past your bedtime .

6. Nói nhiều quá, đi ngủ sớm đi! em không thể đi ngủ bây giờ được, trưởng ban!

Just go to bed, early ! I can’t sleep, now, sir !

7. Ben, tới giờ đi ngủ rồi.

ben, it’s time for bed now .

8. Em đi ngủ lúc 9 giờ tối.

I went to bed at 9 p. m .

9. Tháo giầy ra và đi ngủ đi!

Take off your shoes and go to bed !

10. Bây giờ đi ngủ, các cô gái.

Get right to bed, girls .

11. Ngay lúc tao định đi ngủ sao?

Just when I’m about to sleep ?

12. Eliza đi ngủ mà lòng đầy buồn bực.

Eliza had gone to bed distraught .

13. Chàng về vừa đúng giờ đi ngủ đấy.

It’s Ingeras’time for bed .

14. Anh cũng sẽ đi ngủ bây giờ đó.

I’ll be along soon .

15. Ben, con yêu, quá giờ đi ngủ rồi con.

Ben, sweetie, it’s past your bedtime .

16. Họ không ồn ào, và họ đi ngủ sớm.

They are not rowdy, and they go to bed early .

17. Nếu không hợp lệ thì đừng hòng đi ngủ.

If you don’t pass, nobody sleeps .

18. Hôm nay đọc cái này rồi đi ngủ sớm đi.

Read that for today and go to bed early .

19. Bố nghĩ con cũng đã đến gờ đi ngủ rồi.

I think it’s time for you to hit it, pal .

20. Cô lại định bế nó đi ngủ hay gì à?

Are you carrying him to bed again or something ?

21. Giờ thì uống thuốc an thần, và đi ngủ đi.

Now take a tranquilizer, go to sleep .

22. Anh ấy nhìn lướt qua tờ báo trước khi đi ngủ.

He glanced over the newspaper before turning in .

23. Khi ấy, đến giờ đi ngủ của Aboody, con trai tôi.

It was the bedtime of my son, Aboody .

24. Bà ấy khoá cửa rồi đi ngủ nếu không có khách mà.

She locks up and sleeps if there aren’t any customers .

25. Không có gì tốt hơn là tắm hơi trước khi đi ngủ.

Oh, there’s nothing as fine as a sauna before bedtime.

26. Hơn nữa, nên hạn chế lượng rượu bia trước khi đi ngủ .

Also, limit how much you drink before bed .
27. Đi ngủ với lương tâm trong sáng là điều không gì sánh bằng ”. — Carla .
Nothing beats going to sleep at night with a clean conscience. ” — Carla .

28. Đúng rồi, tôi có một chuyện kể giờ đi ngủ rất, rất hay ho.

Oh, yes, I’ve got a really really good bedtime borey .

29. Họ không bao giờ đi ngủ với bụng đói hoặc co ro vì lạnh.

They have never had to go to bed hungry or fall asleep shivering from the cold .

30. Khi con chuẩn bị đi ngủ, chồng của mẹ đã ở bên ngoài phòng con.

When I’m made ready for sleep, your husband lingers outside my room .

31. Lúc xế chiều, chúng trở về tổ, kêu chiêm chiếp một chút rồi đi ngủ.

In the evening, they return to their roosts, chirp a little more, and go to sleep .
32. LÚC ẤY LÀ GIỜ ĐI NGỦ trong một mái ấm gia đình ở Châu Mỹ La Tinh .
IT IS BEDTIME in a Latin-American home .

33. Chúng ta đã thỏa thuận sẽ không bao giờ đi ngủ trong lúc tỉnh táo.

If you must know, we have a longstanding agreement never to go to bed sober .

34. Tôi dành cả buổi sáng để làm thử tạo hình mới này. rồi đi ngủ trưa.

I spent all morning testing out this new look and then went to take a nap .

35. Giờ đi ngủ là một dịp khác để người cha vun đắp tình cảm với con.

Bedtime is another occasion when a father can strengthen the bonds of love with his son .

36. Có lẽ em sẽ làm chúng bình tĩnh lại với một chuyện kể giờ đi ngủ.

Well, maybe I’ll settle them down with a bedtime story .

37. Theo kiểu đó thì chắc con đã ghé lại uống một ly trước khi đi ngủ.

Appearances indicate you stopped for a nightcap .

38. Thế là tôi hý hoáy ghi chép, vẽ nó ra xong đâu đấy mới đi ngủ.

So, I see this, scribble everything down, draw things, and I go to bed .

39. Hãy tránh chất cà-phê-in tám tiếng đồng hồ trước giờ đi ngủ của bạn .

Avoid caffeine for eight hours before your planned bedtime .

40. Bây giờ, Mẹ phải đi ngủ và Mẹ phải bình phục lại nhanh trước khi con về.

Now, you must go to bed and you must get well quickly before I come back .

41. Tôi tắt máy vi tính, đi ngủ, và nói với chồng tôi về quyết định của tôi.

I turned off the computer, went to bed, and told my husband of my decision .

42. Anthony lên giường đi ngủ, lúc đó nó nghe tiếng ai đó đóng cửa trước rầm rầm .

Anthony is in bed when he hears the front door slam .

43. Một tin khẩn đến vào lúc 12 giờ đêm qua, khi cả nhà đã đi ngủ. Bà Bennet:

An express came at twelve last night, just as we were all gone to bed .

44. Kế đó, chúng tôi ăn một ít súp và bánh mì, rồi đi ngủ. Ai cũng mệt lả!

Then we ate some soup and bread and went to sleep — exhausted .

45. Ứ, bố cậu đã từng nói tôi phải đi ngủ cùng với nó, và tôi vẫn làm thế.

Yeah, your dad once told me I had to sleep with it, and I still do .

46. Thể dục giúp dễ ngủ nhưng nếu tập ngay trước giờ đi ngủ sẽ có tác dụng ngược.

Exercise promotes proper rest but not if done immediately before trying to sleep .

47. Điều này sẽ giải quyết nhiều mối bất đồng, nếu có, giữa vợ chồng trước khi đi ngủ.

This will resolve many of the differences, if there are any, between the couple before going to sleep .

48. Buổi đêm ở đây khá nhàm chán vì chúng tôi không biết phải làm gì trước khi đi ngủ .

Night can be quite boring because we did n’t know what to do before sleeping .

49. Cứ mỗi đêm, khi tôi đưa bọn trẻ đi ngủ, Tôi dặn chúng 3 điều. ước mơ thật lớn,

Every single night, when I tuck my kids into bed ,

50. Thật ra, vì bị đau nhức toàn thân, nên tôi đã uống vài viên aspirin và đi ngủ ngay.

In fact, i was in aches and pains all over, so i took some aspirin ang went straight to bed .

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *