công trường xây dựng trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

công trường xây dựng trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Các em nhỏ có mặt tại công trường, xây dựng công trình

The kids are out there on-site, building the buildings.

ted2019

Chúng ta sắp rẽ vào một đường rất khó ở công trường xây dựng.

We got a hard right coming up….. at the construction site.

OpenSubtitles2018. v3

Bà ấy bị đau tim và bố thì gẫy lưng trong khi làm việc ở công trường xây dựng.

She had a heart attack, and my father broke his back doing construction-

OpenSubtitles2018. v3

Các máy phát nhỏ đôi khi có thể dùng để cấp điện cho các dụng cụ tại các công trường xây dựng.

Small generators are sometimes used to provide electricity to power tools at construction sites.

WikiMatrix

Việc tiếp cận công trường xây dựng cho công nhân xây dựng rất khó khăn và nhiều sườn dốc phải được ổn định.

Access to the site for construction workers was difficult, and many slopes had to be stabilized.

WikiMatrix

Với độ cao 5 km trên mực nước biển, cao nguyên không tưởng này ở bắc Chi-lê là công trường xây dựng của ALMA:

At five kilometres above sea level, this surrealistic plateau in northern Chile is the construction site of ALMA:

OpenSubtitles2018. v3

Họ chỉ định tôi làm việc tại những công trường xây dựng khác nhau, và tôi luôn luôn tìm cơ hội để rao giảng.

I was assigned to work on various construction sites, and I constantly looked for opportunities to preach.

jw2019

Các cây trụ to đã không được dựng lên bằng phương pháp dùng giàn giáo thường sử dụng trong các công trường xây dựng.

The towers climbed into the sky with none of the scaffolding normally associated with building projects.

jw2019

Tôi đi giao báo, một công việc vào ngày thứ bảy – Một số mùa hè, tôi đã làm việc trong một công trường xây dựng “.

I got a paper round, a Saturday job—some summers I laboured on a building site.”

WikiMatrix

Một ví dụ khác là một mũ bảo hiểm AR dành cho công nhân xây dựng thể hiện thông tin về các công trường xây dựng.

Another example is an AR helmet for construction workers which display information about the construction sites.

WikiMatrix

Rất có thể, công việc đó có nghĩa là chặt hàng ngàn cây, kéo về công trường xây dựng, và xẻ ra thành từng tấm hay từng đòn.

Very likely, it meant felling thousands of trees, hauling them to the construction site, and cutting them into planks or beams.

jw2019

Bởi vậy đây là một trường học trên xe buýt trên một công trường xây dựng nhà ở ở Pune, thành phố phát triển nhanh nhất ở châu Á.

So this is a school in a bus on a building site in Pune, the fastest growing city in Asia.

ted2019

Trong thập niên 1930 Paustovsky đã đi thăm nhiều công trường xây dựng và viết một số tác phẩm ca ngợi công cuộc công nghiệp hóa đất nước Xô viết.

In the 1930s, Paustovsky visited various constructions sites and wrote in praise of the industrial transformation of the country.

WikiMatrix

Một phụ nữ đi ngang qua công trường xây dựng Phòng Nước Trời mỗi ngày rồi kết luận rằng những người tham gia là Nhân Chứng Giê-hô-va và công trình sẽ là Phòng Nước Trời.

A woman who had passed by a Kingdom Hall construction project each day concluded that the workers were Jehovah’s Witnesses and that the building was to be a Kingdom Hall.

jw2019

Vì việc xây dựng hầu như luôn luôn làm suy thoái một công trường xây dựng, không phải xây dựng tất cả là thích hợp hơn để có các công trình xanh, trong việc giảm tác động của môi trường.

Since construction almost always degrades a building site, not building at all is preferable to green building, in terms of reducing environmental impact.

WikiMatrix

Từ năm 2011 đến năm 2015, một sự thay đổi lớn đã được tiến hành, sau quyết định của Zeman thay thế khối phố của mình ở trong Lan Quế Phường, khiến một khu vực lớn của Lan Quế Phường trở thành công trường xây dựng.

Between 2011 and 2015, a massive change was underway, following Zeman’s decision to replace his block in Lan Kwai Fong.

WikiMatrix

Đoạn phim đầu tiên trong lịch trình là những phân cảnh tại công trường xây dựng ở Madagascar, được quay tại Bahamas trong một khách sạn vô chủ mà Michael G. Wilson từng tiếp xúc vào năm 1977 trong lúc ghi hình The Spy Who Loved Me.

First on the schedule were the scenes on the Madagascar building site, shot in the Bahamas on the site of a derelict hotel which Michael G. Wilson had become acquainted with in 1977 during the filming of The Spy Who Loved Me.

WikiMatrix

Bảo vệ bất cứ ai ở gần một chiếc xe tải dừng nhận được từ một vụ nổ trực tiếp của khí thải, nhưng thường làm tăng bụi khi xe đang lái xe trên một bề mặt và xấu bụi khô như trên một công trường xây dựng.

That protects anyone near a stationary truck from getting a direct blast of the exhaust gas, but often raises dust when the truck is driving on a dry dusty unmade surface such as on a building site.

WikiMatrix

Chùa được khởi công xây dựng vào ngày 5 tháng 8 năm 1956 thời Đệ nhất Cộng hòa Việt Nam theo bản vẽ của các kiến trúc sư Trần Văn Đường và Đỗ Bá Vinh, công trường xây dựng do các kỹ sư Dư Ngọc Ánh và Hồ Tố Thuận điều khiển.

Construction began on 5 August 1956, according to the plans drawn up by the architects Trần Văn Đường and Đỗ Bá Vinh, while the directing engineers were Dư Ngọc Ánh and Hồ Tố Thuận .

WikiMatrix

Ngày 21 tháng 3 năm 2006, công nhân tại các công trường xây dựng ở Burj Khalifa, bất mãn với sự điều chỉnh thời gian xe bus và điều kiện làm việc, đã nổi loạn bằng cách phá hoại xe hơi, văn phòng, máy tính, và các thiết bị xây dựng khác.

On 21 March 2006, workers at the construction site of Burj Khalifa, upset over bus timings and working conditions, rioted, damaging cars, offices, computers, and construction tools.

WikiMatrix

Kể từ đó, nó đã được phát hiện trong các khu vực khác nhau của Phnom Penh, trong đó có trên một công trường xây dựng, nơi nhà nghiên cứu chim Ashish John chụp ảnh nó hình ảnh của ông sau đó đã được sử dụng để mô tả loài chim này.

Since then, it has been spotted in various parts of Phnom Penh, including on a construction site where bird researcher Ashish John photographed it.

WikiMatrix

Chúng xây dựng công trường cấm người ngoài lai vãng.

There’s a construction site closed to the public.

OpenSubtitles2018. v3

Bắc Kinh đã thực hiện một số kế hoạch cải thiện không khí trong suốt thời gian diễn ra Thế vận hội, bao gồm tạm dừng hoạt động tại tất cả các công trường xây dựng, đóng cửa nhiều nhà máy ở Bắc Kinh, tạm thời đóng cửa ngành công nghiệp ở các khu vực lân cận, đóng cửa một số trạm xăng, và cắt giảm lưu lượng xe máy một nửa bằng cách giới hạn người lái xe trong những ngày lẻ hoặc chẵn (dựa trên số biển số xe), giảm giá vé xe buýt và tàu điện ngầm, mở các tuyến tàu điện ngầm mới và cấm các phương tiện phát thải cao.

Beijing implemented a number of air improvement schemes for the duration of the Games, including halting work at all construction sites, closing many factories in Beijing permanently, temporarily shutting industry in neighboring regions, closing some gas stations, and cutting motor traffic by half by limiting drivers to odd or even days (based on their license plate numbers), reducing bus and subway fares, opening new subway lines, and banning high-emission vehicles.

WikiMatrix

Tôi đã thuê người chụp hình lại xem có ai trộm cắp vật liệu xây dựngcông trường hay không.

I had photos taken at the building site to see if there’s anything stolen.

OpenSubtitles2018. v3

Dù là trường hợp nào thì công trình xây dựng này là một biểu tượng của Đế Quốc Ba-by-lôn.

Whatever the case, this towering monument was a symbol of the Babylonian Empire.

jw2019

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *