‘tất nhiên’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

‘tất nhiên’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” tất nhiên “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ tất nhiên, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ tất nhiên trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Tất nhiên, Bác sĩ Sen.

Of course, Dr Sen .

2. Tất nhiên, thưa Nữ hoàng.

Of course, Your Majesty .

3. Tất nhiên đó là cùi chỏ .

Your elbow, of course .

4. “Tất nhiên bầu trời mênh mông”!

“ Surely the Sky Is Open ” !

5. Tất nhiên là đi rửa mặt.

Wash the sleep off me .

6. Tất nhiên là có cách tốt hơn!

Of course there’s a better way !

7. Xin lỗi Binh nhì, tất nhiên rồi…

I apologize, Private, of course you did .

8. Cá cũng tới từ sông, tất nhiên.

Fish was, of course, coming in by river as well .

9. Tất nhiên là chỉ có yên bình.

It sure is peaceful .

10. Bất cứ khi nào ông muốn, tất nhiên.

Whenever you wish, of course .

11. Tất nhiên, đó là Nikolai, người giặt giũ.

That’s Nicolai, our laundry boy .

12. Ồ, và Bác sĩ Watson, tất nhiên rồi.

Oh, and Dr Watson, of course .

13. Đó là đêm mở màn, tất nhiên rồi.

It was opening night, naturally .

14. (Cười) Tất nhiên, ngoại trừ sáng hôm nay.

( Laughter ) Except, of course, this morning .

15. Longson ra lệnh cấm cho tôi, tất nhiên.

Longson has tried to put a gagging order on me, of course .

16. Tất nhiên, động vật vẫn phải dày dạn.

Of course, animals must still be hardy .

17. Tất nhiên là không, đồ óc bã đậu.

‘ Course he’s not, pea brain .

18. Tất nhiên là làm lại từ đầu rồi.

I believe you

19. Tất nhiên là không an toàn rồi John.

Of course it’s not safe there, John .

20. Tất nhiên, họ đã đã phải vật lộn.

Sure, they had their struggles .

21. Tất nhiên chú sẽ ký cho cháu rồi.

I’ll sign for you of course

22. Thêm vào hoa hồng của ngài, tất nhiên.

Including your commission, of course .

23. Tất nhiên bách tính phải ghét ông ta rồi

Of course people hate him .

24. Tất nhiên là con hổ dũng mãnh nhất rồi!

The most fearless tiger there is !

25. Tất nhiên, điều này không chỉ về cướp giật.

Of course, it’s not just about stealing things.

26. Tất nhiên là một cây rìu bạc đặc biệt.

A special silver axe, of course .

27. Các cuộc hôn nhân là vì tiền, tất nhiên.

The marriages were for money, of course .

28. Và tất nhiên, dựa vào lãi suất hàng tháng,

And of course, on a monthly basis, that means in interest per month, I’m paying, just to get an idea .

29. Tất nhiên là chúng tôi như dân du mục

We were semi-nomadic, of course, following the weather and the game we hunted .

30. Tất nhiên rồi, đây là lò nướng bánh mà.

Of course you did, it’s a bakery .

31. Tất nhiên chúng ta không ủng hộ nhà Lannisters.

Of course we don’t tư vấn the damn Lannisters .

32. Tất nhiên rồi, bất cứ thứ gì ngài cần.

Absolutely, anything you need .

33. À, tất nhiên là tôi muốn hoài cổ rồi.

Well, of course I want to live in the past .

34. Tất nhiên là Trương Phùng bị người lấy mất

Your tent is stolen .

35. Và tất nhiên khối kính cho cảm giác mờ ảo.

And of course glass block has that sense of translucence .

36. ” Tất nhiên, họ cho biết, các giống chuột nưa sóc

‘ Of course they were ‘, said the Dormouse ;

37. Tất nhiên, máy của Babbage hoàn toàn là cơ khí.

Now, of course, Babbage’s machine was entirely mechanical .

38. Đầu tiên, tất nhiên là cuộc khủng hoảng kinh tế.

First, of course, the economic meltdown .

39. Tất nhiên làm cách mạng thì phải chịu thiệt thòi.

Revolution was to be feared .

40. Nhưng thôi, tất nhiên rồi, con cự đà rít lên.

But then, so, of course, does the screeching iguana .

41. Tất nhiên, võng mạc là một cấu trúc phức tạp.

And the retina, of course, is a complex structure .

42. Tất nhiên, ở nhà, lá khô là lý tưởng nhất.

Now, of course, back home, dead palmetto fronds are ideal .

43. Tất nhiên các bạn biết đây là giầy Via Uno.

You know, of course, this is Via Uno shoes .

44. Tất nhiên, con sẽ bị truất chức vị của mình.

You will, of course, be stripped of your clerical standing .

45. Tất nhiên, anh ấy sẽ cảm thấy rất chán nản.

Of course, he’d get really bored .

46. Tất nhiên, chúng tôi gặt hái kết quả tốt hơn.

Naturally, we get better results .

47. Tất nhiên tôi đã được sự chấp thuận hợp pháp

But I was legally permitted .

48. Tất nhiên rồi, anh ta là tay đấm chuyên nghiệp mà.

Of course he did. He’s a professional fighter .

49. Tất nhiên không nên dung túng những hành động sai quấy.

Of course, wrong acts should not be tolerated .

50. Nhưng, tất nhiên, én Châu Phi là loài không di trú.

But then, of course, African swallows are non-migratory .

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *