‘nguyên bản’ là gì?, Từ điển Tiếng Việt

‘nguyên bản’ là gì?, Từ điển Tiếng Việt
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” nguyên bản “, trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ nguyên bản, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ nguyên bản trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Anh là hàng nguyên bản.

2. Nhân nói về tính nguyên bản.

3. Một trong những cái nguyên bản, phần Fontana.

4. ”(Dịch từ nguyên bản tiếng Đức: Halder Franz.

5. Tất cả là đá lát nền nguyên bản.

6. Cô ấy sở hữu những mảnh nguyên bản

7. Điều gì đã xảy ra cho những nguyên bản?

8. Doctor của Hartnell thường được gọi là Doctor nguyên bản.

9. Bởi vì nó rất nguyên bản Chúng ta thử xem

10. Nguyên bản ấn hành năm 1950 không có câu nói trên.

11. Hiện nay, nguyên bản của tác phẩm không được lưu giữ.

12. Trong nguyên bản chữ “linh hồn” trong câu này là psy·khé.

13. Bức nguyên bản đã mất, chỉ còn lại các bản copy.

14. Để loại ra tất cả những điều không thuộc nguyên bản, Estienne áp dụng phương pháp phê bình nguyên bản được dùng trong việc nghiên cứu văn chương cổ điển.

15. (3) Chỉ phần cước chú cho thấy trong nguyên bản là “9”.

16. Tất nhiên là, phiên bản của Arnold tâng bốc những nguyên bản.

17. Tên nguyên bản tiếng Phạn của vị Bồ-tát này là Avalokiteśvara.

18. Khi được sao chép, nội dung của nguyên bản có đổi không?

19. Ka-27 nguyên bản là máy bay trực thăng chống tàu ngầm.

20. Nguyên bản của tác phẩm có khoảng 8 tập, viết bằng chữ Hán.

21. Chỉ có 800 bản được in ra, nguyên bản hiện nay ít có.

22. Hiện nay, Quảng Bình Quan đã được phục chế lại gần như nguyên bản.

23. Album nguyên bản được ghi âm và phối khí tại Artistic Palace à Paris.

24. Từ “Cha” xuất hiện gần 190 lần trong các sách Phúc âm nguyên bản.

25. Thuyền trưởng Hồng hạc (nguyên bản là Captain Flamingo) là phim bộ hoạt hình.

26. Xây dựng lại đá và khôi phục tới sự vinh quang nguyên bản của nó.

27. Các bài hát là hoàn toàn nguyên bản và không lấy từ nhạc phim anime.

28. Bạn sinh ra là một nguyên bản, đừng chết như một bản sao! – John Mason

29. Tuy nhiên, trong nguyên bản kinh Koran bằng tiếng Ả rập chỉ có từ Houris.

30. Họa tiết nguyên bản của nhà thờ này phản ánh một thế giới nhỏ hơn.

31. Hiện nay, những mẫu vật về áo giáp tấm Gothic nguyên bản còn lại rất ít.

32. Thị giác chỉ chụp lại hình ảnh của thực tại khách quan một cách nguyên bản.

33. Do đó họ đã để lại danh ấy trong Kinh-thánh y như trong nguyên bản.

34. Dù vậy, cách diễn đạt của một số bản dịch sát với Kinh Thánh nguyên bản hơn.

35. Feast là album soundtrack gồm toàn bộ nhạc phẩm nguyên bản trong visual novel Rewrite Harvest festa!.

36. Tháp có kiến trúc theo hình vuông, hiện vẫn giữ được kết cấu hoa văn nguyên bản.

37. AlphaGo có vẻ như có những nước đi hoàn toàn nguyên bản mà nó tự tạo ra.”

38. Họ dịch sát nếu có thể nhưng đồng thời không bóp méo ý nghĩa của nguyên bản.

39. Nguyên bản lời bài chỉ viết bằng tiếng Pháp, rồi được dịch sang tiếng Anh vào năm 1906.

40. Sau này bản dịch ấy đã trở nên một căn bản quan trọng để so sánh nguyên bản.

41. Chẳng phải là chúng cho thấy các văn bản không được lưu truyền đúng theo nguyên bản ư?

42. Nguyên bản của Tanakh là tiếng Hebrew, mặc dù có một vài phần được viết bằng tiếng Aram.

43. Hay tôi muốn đọc những điều phản ánh càng sát với nguyên bản được soi dẫn càng tốt?’

44. Dàn nhạc biểu diễn nguyên bản tổ khúc phải có biên chế của một dàn nhạc giao hưởng.

45. Thực tế, bánh đáp phía trước và khoang chứa bom được lấy từ loại Tu-22 nguyên bản.

46. Nếu sản phẩm sao chép đòi hỏi phải có người thiết kế, thế còn nguyên bản thì sao?

47. Nguyên bản, các dạng băng ghi âm và băng video của đại hội đều có sẵn trên LDS.org.

48. Được đóng gói trong chai thủy tinh gợi lên thiết kế ban đầu và với hương vị thời chiến nguyên bản bao gồm 30% đạm váng sữa và bưởi, nó được mô tả trên bao bì là “ít ngọt” và nguyên bản của Đức.

49. Cũng vậy, trong lời mở đầu của nguyên bản Đức ngữ Elberfelder Bibel chúng ta đọc: “Giê-hô-va.

50. Tân giám mục sau đó chọn cho mình khẩu hiệu:Omnibus omnia (nguyên bản tiếng Hàn: 모든 이에게 모든 것).

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *