‘mát mẻ’ là gì?, Từ điển Tiếng Việt
1. Trời mát mẻ.
2. Mát mẻ lắm.
3. Đó là mát mẻ.
Bạn đang đọc: ‘mát mẻ’ là gì?, Từ điển Tiếng Việt
4. Chỉ cần được mát mẻ.
5. Ryou nghĩa là “mát mẻ“.
6. Hey, cô ấy là mát mẻ.
7. Khí hậu bốn mùa mát mẻ.
8. Ông đang đến, chỉ được mát mẻ.
9. Đó là thực sự mát mẻ, Jack.
10. Vì vậy, là thực sự mát mẻ.
11. Hẹn gặp cậu ở nơi mát mẻ nhá.
12. Nầy là lúc mát-mẻ cho những ngươi .
13. Mùa xuân khí hậu tương đối mát mẻ.
14. Khi trời mát mẻ, không gian thoáng đãng
15. Nhiệt độ mát mẻ là thích hợp nhất.
16. Bạn có một người mẹ tốt và mát mẻ.
17. Chúng thích khí hậu mát mẻ hơn là nóng.
18. Mưa nhiều khiến không khí trong lành mát mẻ hơn
19. Thời tiết ở Roma có vẻ mát mẻ hơn HQ.
20. Tôi đã nói với bạn cô đã được mát mẻ.
21. Nhìn chung, khí hậu ở đây khá là mát mẻ.
22. Còn chúng ta thì ở trong kho thóc mát mẻ.
23. Làn gió mát mẻ khẽ mơn man khắp không gian
24. ” Chủ nhà “, nói rằng tôi, ông là mát mẻ như Mt.
25. Khi mưa xuống, thật mát mẻ và dễ chịu làm sao!
26. Phongsali có đặc điểm là khí hậu tương đối mát mẻ.
27. Trong kho thóc này dễ chịu, mát mẻ, và yên tĩnh.
28. Cây cối xanh tốt khiến cho sân trường luôn mát mẻ
29. Điều này làm cho da bé thông thoáng và mát mẻ .
30. Trước giờ anh không thường được nhìn em mát mẻ cỡ này.
31. Bạn nên giữ cho cơ thể mát mẻ với quần áo thích hợp.
32. Ngày đầu tiên của tôi ở Los Angeles, Hoa Kỳ, Nó mát mẻ.
33. Em phải có lý do mới ăn mặc mát mẻ thế này chứ.
34. Vào mùa đó, thời tiết mát mẻ nhưng địa hình thì nguy hiểm.
35. Tôi nghĩ rằng bạn là một người phụ nữ rất, rất mát mẻ.
36. Không khí buổi sáng ở cánh đồng thật trong lành mát mẻ làm sao
37. Khá mát mẻ, nhưng bạn có thể cho biết đó là một mô hình.
38. Cô đã gonna think I ́m quá mát mẻ để kêu gọi bây giờ.
39. Khuyến nghị bố trí môi trường ngủ yên tĩnh, đủ tối và mát mẻ.
40. Khí hậu tiêu biểu nhiệt đới và khá mát mẻ trên đỉnh Doi Inthanon.
41. Không khí buổi sáng trong vườn cây vô cùng trong lành và mát mẻ
42. Nếu hắn không tới, chúng ta sẽ đi vào ban đêm mát mẻ hơn nhiều.
43. Mùa thu của Bắc Kinh nói chung khí hậu tương đối mát mẻ dễ chịu.
44. Anh sẵn sàng đánh cá là có vài chỗ rất mát mẻ ở đây đó.
45. 5. Hãy chuẩn bị một phòng ngủ mát mẻ, tối, yên tĩnh và thoải mái .
46. Chúng tôi – chúng tôi chỉ đến ra khỏi nơi này, mà đã được mát mẻ.
47. Việc tắm rửa cũng làm cho da mặt của bạn được mát mẻ sảng khoái .
Xem thêm: Polyp đại trực tràng có nguy hiểm không?
48. Bởi vì nhiệt độ mát mẻ trong suốt cả năm, có rất ít sự bay hơi.
49. Màu xanh của thiên nhiên gợi ra một cảm giác thật tươi mới và mát mẻ
50. Những tấm hình của họ đôi khi còn được gọi là ảnh mát mẻ (tiếng Anh: cheesecake).
Source: https://trangdahieuqua.com
Category: Chăm sóc body