tiền nào của đó trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

tiền nào của đó trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Các nghị quyết này phải được chấp thuận trước khi giải ngân một khoản tiền nào đó từ quỹ của vòng quanh.

These resolutions must be written in exact amounts and presented for approval each time circuit funds are dispensed.

jw2019

Huh? ông xé tôi ra khỏi, rồi sử dụng tiền của tôi để trả người nào đó giết tôi?

You rip me off, then use my own money to pay someone to kill me?

OpenSubtitles2018. v3

Nhưng khách hàng ở đó đều tin rằng tiền nào của nấy.

But people who eat there are convinced it’s worth the price.

OpenSubtitles2018. v3

Đó là thật sự là công nghệ sáng tạo tiềm năng tạo tiền đà cho giấc mơ của anh đến lúc nào đó sẽ đưa được người lên sao Hoả.

So that’s potentially absolutely disruptive technology, and, I guess, paves the way for your dream to actually take, at some point, to take humanity to Mars at scale .

QED

Tiền nào của đó mà cưng.

You’ll get what you pay for.

OpenSubtitles2018. v3

Cung cấp và nhu cầu đối với bất kỳ đồng tiền nào, và do đó giá trị của nó, không bị ảnh hưởng bởi một yếu tố duy nhất, mà là của một số yếu tố.

Supply and demand for any given currency, and thus its value, are not influenced by any single element, but rather by several.

WikiMatrix

Người lái xe đưa rước chúng ta có thể từ chối không nhận tiền đóng góp nào của chúng ta; và dĩ nhiên đó là quyết định riêng của người đó.

The driver may decline to accept anything; and, of course, that should be a decision for him to make.

jw2019

không tôi nghĩ là vì anh biết đó tôi muốn cho có vẻ chuyên nghiệp… và không giống một kẻ điên nào đó chỉ muốn lấy hết tiền của kẻ khác

No, I think it’s because, you know, I wanna maybe look professional… and not like a crazy person who’s just gonna steal all your shit.

OpenSubtitles2018. v3

Giá thầu từ khóa là số tiền bạn sẵn sàng trả khi có người nào đó nhấp vào quảng cáo của bạn.

Your keyword bid represents how much you’re willing to pay when someone clicks on your ad .

support.google

Không thể nào vừa tin cậy vào tiền bạc của nước đó hay những nước khác, và vừa tin cậy vào Đức Chúa Trời toàn năng yêu thương, Đấng không bao giờ lạm dụng quyền hành của Ngài và không bao giờ tham lam.

Such trust in money of that land or any other country cannot be reconciled with trust in an almighty God of love, who never misuses his power and who is in no way greedy.

jw2019

Sau đó bạn có thể hỏi bất cứ câu hỏi nào sau đây. 8-79 Người tiền nhiệm của tôi bị sa thải?

You can then offer any of these follow-ups. 8-79 The incumbent was dismissed?

Literature

Báo Il Gazzettino di Treviso viết: “Nếu người nào đó gặp phải trường hợp của hai Nhân-chứng đáng thương ấy, thì có lẽ người đó… sẽ giữ số tiền lớn trong ví.

“If someone else had been in the shoes of the two unfortunate [Witnesses],” said Il Gazzettino di Treviso, “he would probably have. .. kept the wallet’s considerable contents.

jw2019

Nhưng tôi muốn xem xem khi nào lương trung bình, số tiền trả cho từng người trong từng tháng, ở Ấn Độ và Trung Quốc, khi nào con số đó sẽ đạt đến mức của Anh Quốc và Hoa Kỳ?

But I want to see when will the average pay, the money for each person, per month, in India and Nước Trung Hoa, when will that have reached that of U. K. and the United States ?

QED

Nhưng sau khi Chính phủ Mỹ bãi bỏ hệ thống này vào năm 1971, đồng đô-la trở thành đồng tiền danh nghĩa hợp pháp nghĩa là không phụ thuộc bất kì nguồn lực bên ngoài nào mà thay vào đó là chính sách của chính phủ quyết định in bao nhiêu tiền.

But after the US abolished this system in 1971, the dollar became what is known as fiat money, meaning not linked to any external resource but relying instead solely on government policy to decide how much currency to print.

ted2019

Đồng thời tôi cũng viết tin nhắn trên Facebook, và trên Twitter, Tôi hi vọng 1 cá nhân hay tổ chức nào đó sẵn sàng bỏ tiền để sở hữu bản quyền tên bài TEDTalk của tôi.

I sent out some Facebook messages, some Twitter messages, and I gave people the opportunity to buy the naming rights to my 2011 TED Talk.

ted2019

Không có đồng tiền Seleukos nào khác đã được đúc ở Ấn Độ sau đó và xác nhận sự thay đổi của lãnh thổ phía tây của sông Ấn vào tay Chandragupta.

No Seleucid coins were struck in India thereafter and confirm the reversal of territory west of the Indus to Chandragupta.

WikiMatrix

Sau khi bạn chọn đơn vị tiền tệ, những tài khoản bằng bất kỳ đơn vị tiền tệ nào khác sẽ được tô xám trong hộp Tài khoản và bạn sẽ không thể chọn các đơn vị tiền tệ đó cho quy tắc của mình.

After you pick a currency, accounts in any other currencies will be greyed out in the Accounts box, and you won’t be able to select them for your rule .

support.google

Tuy nhiên, Nhân-chứng Giê-hô-va dạy dỗ phù hợp với những câu Kinh-thánh như Rô-ma 6:23, nói rằng: “Tiền công của tội-lỗi là sự chết”—chứ không phải hỏa ngục nóng bỏng nào đó.

Jehovah’s Witnesses, however, teach in harmony with such Bible texts as Romans 6:23, which says: ‘The wages sin pays is death’—not some fiery hell.

jw2019

Học thuyết của các nhà khoa học dường như thường dựa trên các tiền đề đòi hỏi phải có một loại đức tin nào đó.

Scientists theories often seem to rely on premises that require their own kind of faith.

jw2019

Đó là lý do bạn có thể yêu cầu chúng tôi xem xét trạng thái kiếm tiền của video bất cứ lúc nào.

That’s why you can always request a review of your video’s monetisation status .

support.google

“Anh ấy là một trong những tiền vệ xuất sắc nhất thế giới, cách chơi bóng của anh ấy có phần nào đó giống với cách mà tôi vẫn thường chơi tại Barcelona và đội tuyển Tây Ban Nha.

“He’s one of the best midfielders in the world, and plays a little bit in the same way as I tried to do with Barcelona and the national team.

WikiMatrix

Tôi nghĩ những gì cô nên làm là ở lại đây tới khi nào cô kiếm được tiền, sau đó tìm một nơi thuộc về cô, rồi tiếp tục cuộc sống của mình.

I think you should stay here for a while, accumulate some money, and then find a place of your own, and move on with your life.

OpenSubtitles2018. v3

23 Này, angày nay là thời gian từ bây giờ cho đến ngày Con của Người bđến, và thật vậy đó là ngày chy sinh, và là một ngày đóng góp tiền thập phân của dân ta; vì kẻ nào dđóng tiền thập phân thì sẽ không bị eđốt cháy khi Ngài đến.

23 Behold, now it is called atoday until the bcoming of the Son of Man, and verily it is a day of csacrifice, and a day for the tithing of my people; for he that is dtithed shall not be eburned at his coming.

LDS

Điều mặc khải ngày sau cho chúng ta biết về một phước lành khác cho những người đóng tiền thập phân: “Và thật vậy đó là ngày hy sinh, và là một ngày đóng góp tiền thập phân của dân ta, vì kẻ nào đóng tiền thập phân thì sẽ không bị đốt cháy khi Ngài đến” (GLGƯ 64:23).

Latter-day revelation tells of another blessing for those who tithe: “Verily it is a day of sacrifice, and a day for the tithing of my people; for he that is tithed shall not be burned at his coming” (D&C 64:23).

LDS

Chúng tôi đo sự tiến bộ do có bao nhiêu người có thể tìm một công việc trả thế chấp ; liệu bạn có thể dành dụm thêm một ít tiền vào cuối mỗi tháng để bạn có thể một ngày nào đó xem con của bạn nhận bằng đại học cô ấy .

We measure progress by how many people can find a job that pays the mortgage, whether you can put a little extra money away at the end of each month so you can someday watch your child receive her college diploma .

EVBNews

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *