‘hoạt bát’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

‘hoạt bát’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” hoạt bát “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ hoạt bát, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ hoạt bát trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Hoạt bát lên đi nào!

Oh, cheer up !

2. Tôi chắc cô rất hoạt bát.

I’m sure you’re very bright .

3. Một chiến binh nhỏ bé hoạt bát.

A sprightly little warrior you are .

4. Anh ấy rất hoạt bát và can đảm.

By nature, he was very outgoing and not easily intimidated .

5. Làm sao tôi có thể hoạt bát hơn?

How Can I Be More Outgoing ?

6. bác gái là một đứa bé hoạt bát, lạc quan.

Your mother is a happy-go-lucky kid .

7. Maria trước kia là người yêu đời và hoạt bát.

Maria used to be fun-loving and talkative .

8. Cháu nói năng hoạt bát và hành động như người lớn”.

She was expressive and mature, very mature. ”

9. Bà của tôi vẫn còn rất hoạt bát ở tuổi 85.

My grandmother is still very active at eighty-five .

10. Nhưng làm sao chính bạn có thể trở nên hoạt bát hơn?

What are some ways for you to become more outgoing yourself ?

11. Mặc dù biết mình đã chết, Meiko vẫn nói nhiều và hoạt bát.

Although she is aware of her death, Meiko is talkative and lively .

12. Nó cần hoạt bát lên, chơi bời một chút vào cuối tuần này.

He needs to crank it up, have himself some fun this weekend .

13. Người ấy có thể có những ngày hoạt bát và những ngày đờ đẫn .

He or she may have good days and bad days .

14. Lanaree là người hoạt bát, ưa náo nhiệt và thích trở thành trung tâm.

Lynsey is cocky and arrogant and loves being the center of attention .

15. Những cảm nghĩ tiêu cực về bản thân sẽ khiến bạn khó hoạt bát.

Having negative feelings about yourself can only hinder you from being outgoing.

16. Những nhà văn và người truyền giáo trong thời đại đó nói năng rất hoạt bát.

Writers and preachers during that age achieved high standards of eloquence .

17. Hãy xem làm sao bạn có thể cải thiện sức khỏe và hoạt bát trở lại!

Find out how to improve your health and regain your energy !

18. Một điều mà họ khác biệt đó là họ vô cùng hoạt bát trong giao tiếp.

The one way in which they differ : they’re extremely social .

19. Chị ấy được phước với trí thông minh, sức hấp dẫn và tính tình hoạt bát.

She was blessed with intelligence, attractiveness, and a bright personality .

20. Chị nói: “Tôi thích ở gần những người hoạt bát vì tôi không phải nói nhiều”.

She says : “ I like to be with people who are outgoing because I feel that they can take over the conversation. ”

21. Những người tự tin, hoạt bát có thể có khuynh hướng chiếm phần chủ động trong câu chuyện.

Confident, outgoing people may tend to dominate a conversation .

22. Nói cách khác, bạn tập hoạt bát bao nhiêu, thì nó sẽ trở nên dễ dàng bấy nhiêu.

In other words, the more you practice being outgoing, the easier it will become for you .

23. CÓ KHI NÀO bạn mong ước mình không còn nhút nhát nữa—nhưng thân thiện và hoạt bát hơn không?

DO YOU sometimes wish that you were a little less shy — and a bit more friendly and outgoing ?

24. Vào năm 1962, tôi kết hôn với Cloris Knoche, một chị tiên phong hoạt bát có mái tóc hung đỏ.

In 1962, I married Cloris Knoche, a lively redheaded pioneer .

25. Ông là một mục sư, và giáo viên, được nhớ đến như là “một người đàn ông hoạt bát và vui vẻ và tốt bụng”.

He was an active priest and teacher who was remembered later as ” a bright and cheerful and kindhearted man ” .

26. Vì có tính hoạt bát nên đôi khi Phi-e-rơ là người nói thay các sứ đồ khác (Công-vụ 1:15; 2:14).

( Acts 1 : 15 ; 2 : 14 ) But do these facts make Peter head of the early congregation ?

27. Vào ngày 21 tháng 3 năm 2001, Liu Siying đột nhiên qua đời sau khi tỏ ra rất hoạt bát và được coi là đã sẵn sàng để xuất viện trở về nhà.

On March 21, 2001, Liu Siying suddenly died after appearing very lively and being deemed ready to leave the hospital to go home .

28. Tính hoạt bát và vui vẻ của cô khiến mọi nhân viên của chương trình yêu quý, nhưng chỉ có Robin là ghét vì luôn làm cô thiếu tính chuyên nghiệp trước ống kính.

Her hyperactivity and cheerfulness wins over the production staff, but Robin dislikes her as she fails to remain professional on camera .

29. Lee Young Ah: Bong Soon – kẻ lừa đảo, tính cách vui vẻ hoạt bát, ngớ ngẩn thành trẻ mồ côi và là một cô gái và cũng được kết nối với quá khứ Gyeom.

Lee Young-ah as Bong Soon Jung Da-bin as child Bong-soon A funny, silly swindler who was orphaned as a girl and is connected to Gyeom’s past .

30. Tuy nhiên phát triển tử đinh hương thế hệ một hoạt bát sau khi cánh cửa và cây ngang và các ngưỡng cửa đã mất hết, mở ra các hoa có mùi thơm của nó ngọt mỗi mùa xuân, được ngắt các du khách mơ màng; trồng và có xu hướng một lần bằng tay của trẻ em, trong lô sân phía trước – bây giờ đứng bởi wallsides trong nghỉ hưu đồng cỏ, và địa điểm cho các khu rừng mới tăng; – cuối cùng rằng stirp, duy nhất người sống sót của gia đình mà.

Still grows the vivacious lilac a generation after the door and lintel and the sill are gone, unfolding its sweet – scented flowers each spring, to be plucked by the musing traveller ; planted and tended once by children’s hands, in front – yard plots — now standing by wallsides in retired pastures, and giving place to new – rising forests ; — the last of that stirp, sole survivor of that family .

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *